|
Lượt xem:

 

TT Họ và tên Ngày tháng, năm sinh Chức vụ, chức danh
Nam Nữ
I. Cán bộ chuyên trách cấp xã        
1 Phạm Văn Hân  '28/01/1980   HUV- Bí thư Đảng ủy
2 Nguyễn Tiến Khương '28/4/1971   Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy 
3 Dương Minh Hiểu 9/10/1973   Chủ tịch Ủy ban nhân dân
4 Nguyễn  Đắc Văn '26/11/1977   Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
5 Ng Đắc Hồng Thái 2/3/1970   Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
6 Giáp Văn Kỷ  7/1/1973   Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
7 Nguyễn Đức Phúc 7/8/1972   Chủ tịch Hội Nông dân
8 Nguyễn Thị Lý    11/20/1979 Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
9 Nguyễn Văn Nam '19/10/1975   Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
10 Nguyễn Văn Tính  '20/3/1990   Bí thư Đoàn Thanh niên
11 Nguyễn Khắc Lừng     Chủ tịch Cựu chiến binh
II. Công chức cấp xã        
1 Nguyễn Thị Mơ   6/24/1983 Văn phòng - thống kê
2 Ngô Văn Nguyên  4/12/1966   Văn hoá - xã hội
3 Nguyễn Đức Cần     Tư pháp
4 Ng T Thanh Quyên   5/17/1980 Địa chính - xây dựng
5 Phạm Văn Hải  10/13/1985   Địa chính - xây dựng
6 Nguyễn Đắc Toàn 6/2/1990   Chỉ huy trưởng Quân sự
7 Nguyễn Thị Nghĩa    8/20/1990 Tài chính - kế toán
8 Dương Thị Lộc 8/29/1975   Văn phòng thống kê
III. Cán bộ Thú y, Khuyến nông cơ sở        
1 Nguyễn Văn Chình 11/22/1970   Thú y 
2 Nguyễn Thị Kim Dung   1/29/1986 Khuyến nông
IV. Cán bộ Không chuyên trách cấp xã        
1 Nguyễn Thị Đào    9/2/1986 VP Đảng ủy
2 Nguyễn Văn Hồi 5/8/1971   Phó CN UB KT 
3 Nguyễn Thị Hân 1976   CT Hội CTĐ 
4 Nguyễn Thế Tráng 11/7/1968   Đài truyền thanh 
5 Nguyễn Khánh Phương      Phó CT UBMTTQ 
6 Nguyễn Văn Thìn  11/13/1978   Phó trưởng Ca 
7 Nguyễn Văn Bàn      Chủ tịch Hội NCT
8 Trần Văn Hiệp     Phó CT CCB

 

 

Thứ năm, 09 Tháng 05 Năm 2024

Bản đồ hành chính Bản đồ hành chính

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập: 9,858
Tổng số trong ngày: 80
Tổng số trong tuần: 1,324
Tổng số trong tháng: 3,097
Tổng số trong năm: 59,889
Tổng số truy cập: 122,879